Tải nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND
18:00 08/01/2020
Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND thông qua Tờ trình của UBND tỉnh Quảng Bình quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019...
- Tải nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND
- Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND
- Dịch vụ nổi bật
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
NGHỊ QUYẾT 100/2014/NQ-HĐND
Hiện nay Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND được hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình xây dựng và trình hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua nhằm mục đích quy định về bảng giá đất tại tỉnh Quảng Bình. Quyết định này được áp dụng tính giá đất trong thời gian 2015 – 2019.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2014/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Qua xem xét Tờ trình số 1517/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thông qua quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019 như sau:
1. Giá đất nông nghiệp là đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối tại các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2015 - 2019.
(Chi tiết có Phụ lục I kèm theo).
2. Giá các loại đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; đất nông nghiệp khác; đất phi nông nghiệp còn lại; đất chưa xác định mục đích sử dụng tại các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2015 - 2019.
(Chi tiết có Phụ lục II kèm theo).
3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong khu Công nghiệp, khu Kinh tế cửa khẩu Cha Lo.
(Chi tiết có Phụ lục III kèm theo).
Bảng giá đất thông qua tại Điều này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 114 Luật Đất đai 2013.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XVI, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2014./.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
- Giá đất trồng cây hàng năm
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại xã (ĐB, TD, MN) |
Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
1 | Huyện Minh Hóa |
Thị trấn Quy Đạt và 15 xã miền núi |
20 | 15 | 11 | 9 |
2 | Huyện Tuyên Hóa |
Thị trấn Đồng Lê và 19 xã miền núi |
20 | 15 | 11 | 9 |
3 | Huyện Quảng Trạch | 11 xã đồng bằng | 33 | 26 | 20 | 14 |
07 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 | ||
4 | Thị xã Ba Đồn | 06 phường và 09 xã đồng bằng | 33 | 26 | 20 | 14 |
Xã miền núi Quảng Sơn | 20 | 15 | 11 | 9 | ||
5 | Huyện Bố Trạch |
Thị trấn Hoàn Lão và 13 xã đồng bằng |
33 | 26 | 20 | 14 |
05 xã trung du | 22 | 18 | 14 | 10 | ||
Thị trấn NT Việt Trung và 10 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 | ||
6 | Thành phố Đồng Hới | 10 phường và 06 xã đồng bằng | 33 | 26 | 20 | 14 |
7 | Huyện Quảng Ninh |
Thị trấn Quán Hàu và 12 xã đồng bằng |
33 | 26 | 20 | 14 |
02 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 | ||
8 | Huyện Lệ Thủy | Thị trấn Kiến Giang và 20 xã đồng bằng | 33 | 26 | 20 | 14 |
Thị trấn NT Lệ Ninh và 06 xã miền núi | 20 | 15 | 11 | 9 | ||
2. Giá đất trồng cây lâu năm | ||||||
ĐVT: 1.000 đồng/m2 |
||||||
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại xã (ĐB, TD, MN) |
Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
1 | Huyện Minh Hóa |
Thị trấn Quy Đạt và 15 xã miền núi |
20 | 15 | 11 | 9 |
2 | Huyện Tuyên Hóa |
Thị trấn Đồng Lê và 19 xã miền núi |
20 | 15 | 11 | 9 |
3 | Huyện Quảng Trạch | 11 xã đồng bằng | 35 | 26 | 20 | 14 |
...
Để xem Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND của tỉnh Quảng Bình bạn có thể tham khảo tại đường link dưới đây:
>>> Tải Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND
Tham khảo thêm bài viết:
- Tải Luật đất đai 2013 và hướng dẫn áp dụng
- Điều kiện và hình thức tách thửa đất theo quy định pháp luật
Để được tư vấn chi tiết về Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND, quý khách vui lòng liên hệ tới để được luật sư tư vấn Tư vấn pháp luật đất đai miễn phí uy tín gọi 19006500 hoặc Gửi câu hỏi về địa chỉ Email: [email protected]. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn.
Chuyên viên: Quỳnh Dinh