Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
09:59 29/09/2018
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang: Khai sinh (Bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, ..: 6.000 đ
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Tin tức tổng hợp
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
Kiến thức của bạn:
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Kiến thức của Luật sư:
Cơ sở pháp lý
- Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND
Nội dung tư vấn về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Ngày 11 tháng 12 năm 2016 Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2017. Nghị quyết này quy định về mức thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
1. Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
a. Cơ quan thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
- Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố.
b. Đối tượng nộp lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật;
c. Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; Đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại UBND cấp xã; Đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở khu vực biên giới.
2. Mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu lệ phí hộ tịch | |
UBND cấp xã | UBND cấp huyện | |||
1 | Khai sinh (Bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | đồng | 6.000 | 60.000 |
2 | Khai tử (Bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | đồng | 6.000 | 60.000 |
3 | Kết hôn (Bao gồm: Đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) | đồng | 20.000 | 1.200.000 |
4 | Nhận cha, mẹ, con | đồng | 12.000 | 1.200.000 |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước | đồng | 10.000 | |
6 | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | đồng | 6.000 | |
7 | Giám hộ, chấm dứt giám hộ | đồng | 60.000 | |
8 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; Xác định lai dân tộc; | đồng | 25.000 | |
9 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | đồng | 12.000 | |
10 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác | đồng | 6.000 | |
11 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 60.000 | |
12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | đồng | 60.000 | |
13 | Đăng ký hộ tịch khác | đồng | 6.000 | 60.000 |
Để được tư vấn chi tiết về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn luật dân sự miễn phí 24/7: 1900 6178 để gặp Luật sư tư vấn trực tiếp và yêu cầu cung cấp dịch vụ hoặc gửi thư về Email: [email protected].
Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất!
Xin chân thành cảm ơn!