Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
20:20 30/09/2018
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa: Đăng ký khai sinh, khai tử có yếu tố nước ngoài: 75.000 đ/ lần, đăng ký kết hôn có ...
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Hỏi đáp luật hôn nhân
- 19006500
- Tác giả:
- Đánh giá bài viết
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
Kiến thức của bạn:
Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Kiến thức của Luật sư:
Cơ sở pháp lý
- Quyết định 4764/2016 QĐ-UBND
Nội dung tư vấn về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Ngày 9 tháng 12 năm 2016 Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Quyết định 4764/2016 QĐ-UBND có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2017. Quyết định này quy định về mức thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
1. Lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Lệ phí hộ tịch là khoản thu đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật. a. Đối tượng nộp lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Là công dân Việt Nam được Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
b. Cơ quan thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c. Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Miễn lệ phí hộ tịch khi đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước; cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch.
2. Mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
a. Mức thu lệ phí áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND quận, huyện:STT | Loại việc | Mức thu (đồng/việc) |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 75.000 |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 1.500.000 |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 75.000 |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 1.500.000 |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 1.500.000 |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 75.000 |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 75.000 |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 28.000 |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 75.000 |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 75.000 |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 75.000 |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 75.000 |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 75.000 |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 1.500.000 |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 75.000 |
16 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 8.000 |
b. Mức thu lệ phí áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn:
STT | Loại việc | Mức thu (đồng/việc) |
1 | Đăng ký khai sinh | 8.000 |
2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 15.000 |
3 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 15.000 |
4 | Đăng ký khai tử | 8.000 |
5 | Đăng ký khai sinh lưu động | 8.000 |
6 | Đăng ký khai tử lưu động | 8.000 |
7 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 8.000 |
8 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 15.000 |
9 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 8.000 |
10 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 15.000 |
11 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 15.000 |
12 | Đăng ký lại khai sinh | 8.000 |
13 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 8.000 |
14 | Đăng ký lại kết hôn | 30.000 |
15 | Đăng ký lại khai tử | 8.000 |
16 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 3.000 |
Để được tư vấn chi tiết về lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, quý khách vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn luật dân sự miễn phí 24/7: 1900 6178 để gặp Luật sư tư vấn trực tiếp và yêu cầu cung cấp dịch vụ hoặc gửi thư về Email: lienhe@luattoanquoc.com.
Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất!
Xin chân thành cảm ơn!